×
Trong tiếng Anh, có một số danh từ tập hợp phổ biến:
  • Team: đội. The basketball team won the championship. ...
  • Family: gia đình. Our family gathered for a reunion. ...
  • Group: nhóm. A group of friends went camping together. ...
  • Class: lớp. ...
  • Committee: ủy ban. ...
  • Crew: đội, phi hành đoàn. ...
  • Audience: khán giả ...
  • Pack: bầy, đàn.
Khi có một nhóm người hoặc vật có cùng đặc tính, chủng loại thì thường trong tiếng Việt gọi là một bày, một đàn, một nhóm, một toán… · a bar of chocolate · A ...
Rating (15)
(Đàn chim đang bay vòng tròn phía trên bầu trời.) ▶️ A flock of birds là cụm danh từ tập hợp chỉ động vật.
Rating (1)
Nov 30, 2021 · Danh từ tập hợp chỉ người: A band of musicians - Một ban nhạc của các nhạc sĩ. A board of directors - Một hội đồng quản trị.
Danh từ tập hợp chỉ người thường chỉ một nhóm người có mối quan hệ với nhau hoặc cùng chung một mục đích, hoạt động. List of collective nouns for People List of ...
People also search for
Jun 22, 2017 · – Herd: một đàn, một bày (gia súc, động vật hoang dã thuộc họ trâu bò, dê…) – Flock = a group of sheep or goats: một bầy cừu hoặc dê. – Pride = ...
Aug 24, 2022 · Danh từ tập hợp (Collective Noun) trong tiếng anh là từ chỉ một nhóm người hoặc 1 nhóm vật như 1 đơn vị. Do đó, các danh từ tập hợp thường được ...
Danh từ tập hợp là danh từ được tạo thành từ hơn một người, một con vật, một địa điểm, một ý tưởng hoặc một sự vật. Ví dụ, family là một danh từ tập hợp. Nó là ...
Mar 24, 2024 · Danh từ chỉ tập hợp là những lượng từ nhằm chỉ một nhóm người, sinh vật, đồ vật. Ví dụ: The parade (of floats) wound its way down the crowded ...